Vừa qua, Tạp chí điện tử Tri Ân nhận được danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước do ông Vũ Đình Luật (địa chỉ email: vuluatccb@gmail.com) cung cấp. Tạp chí điện tử Tri Ân thông tin để thân nhân các liệt sĩ biết và tham khảo trong quá trình tìm liệt sĩ. Lưu ý một số liệt sĩ còn thiếu thông tin đề nghị ai biết thì bổ sung thêm.

Danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước (Bài 2)
STT |
Họ và tên |
Năm Sinh |
Quê Quán |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Đơn vị |
Năm hy sinh |
Thông tin mộ |
|
|
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Ngày |
Tháng |
Năm |
Số mộ |
Hàng mộ |
Lô mộ |
Khu mộ |
Khác
(ghi cụ thể)
|
Nghĩa trang |
Nghĩa trang tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Vũ Văn Thinh |
1938 |
Ninh Bình |
Gia Viễn |
|
Thượng sỹ |
Trung đội phó |
E 141 - F 7 |
2 |
1 |
1975 |
15 |
14 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
34 |
Vũ Văn Thìn (nhìn) |
|
Quảng Ninh |
Yên Hưng |
nam Hòa |
Hạ sĩ |
Tiểu đội phó |
C2-D1-E273 |
12 |
4 |
1975 |
4 |
5 |
6 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
35 |
vũ văn thân |
1947 |
đình hoàng |
Nghĩa Hưng |
nam hà |
B1 |
CS |
c10/d2/e141/f7 |
11 |
7 |
1967 |
75 |
|
|
Tập Thể |
tập thể 117 ls |
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
36 |
Vũ Văn Thành |
1959 |
Hà Bắc |
Sơn Đông |
Lễ Viễn |
Hạ sĩ |
A. trưởng |
E751 |
28 |
12 |
1978 |
04 |
3B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
37 |
Vũ Văn Thành |
1956 |
Hà Nam Ninh |
Hoa Lư |
|
|
|
|
07 |
08 |
1978 |
01 |
3A |
4B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
38 |
Vũ Văn Thanh |
|
Sông Bé |
Bình Long |
Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
8 |
6 |
6 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
39 |
Vũ Văn Thái |
1953 |
Thái Bình |
Đông Hưng |
Phương Đông |
Hạ sĩ |
|
|
27 |
3 |
1975 |
3 |
1 |
4 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
40 |
Vũ Văn Tý |
1957 |
Hải Phòng |
Tiên Lãng |
Kiến Thiết |
Trung sĩ |
A. trưởng |
|
01 |
12 |
1978 |
16 |
5B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
41 |
Vũ Văn Tỷ |
1960 |
Sông Bé |
Đồng Phú |
|
|
|
|
24 |
01 |
1979 |
29 |
2A |
1B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
42 |
Vũ Văn Tuyết |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
5 |
1973 |
4 |
1 |
1 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
43 |
Vũ Văn Túc |
|
Hải Phòng |
Đoan Hùng |
Bằng Luân |
Thượng sĩ |
Trung đội phó |
|
15 |
5 |
1972 |
8 |
2 |
3 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
44 |
Vũ Văn Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2 |
1 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
45 |
Vũ Văn Tuấn |
1956 |
Hải Hưng |
TH |
Duyên Hồng |
|
|
|
01 |
05 |
1979 |
01 |
3B |
3B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
46 |
Vũ Văn Tô |
1941 |
Vĩnh Phú |
Lập Thạch |
Như Thụy |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
E75 |
12 |
5 |
1967 |
35 |
6 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
47 |
Vũ Văn Tiết |
1939 |
Hưng Yên |
Văn Lâm |
Minh Hải |
hạ sỹ |
|
D840 |
11 |
5 |
1965 |
16 |
9 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
48 |
Vũ Văn Tiến |
1952 |
Lâm Đồng |
Đồng Lạc |
NULL |
NULL |
NULL |
NULL |
|
|
|
33 |
8 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
49 |
Vũ Văn Tiên |
1949 |
Hải Hưng |
Quảng Ninh |
Quảng Long |
Trung sỹ |
Tiểu đội trưởng |
214 - 11 |
11 |
5 |
1970 |
6 |
5 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
50 |
Vũ Văn Tần |
1951 |
Hà Nam Ninh |
Yên Mô |
Yên Đông |
|
|
|
21 |
12 |
1970 |
3 |
4 |
5 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
51 |
Vũ Văn Tạo |
1955 |
Hà Nam Ninh |
Hải Hậu |
Hải Phú |
B1 |
|
E262F3 |
|
|
1974 |
5 |
2 |
|
D |
|
NTLS Bù Đăng |
Tỉnh Bình Phước |
52 |
Vũ Văn Sùng |
1946 |
Long An |
Bến Thủ |
Thạnh Lợi |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
E70 |
1 |
4 |
1970 |
5 |
3 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
53 |
Vũ Văn Suất |
1949 |
Hà Tây |
Phú Xuyên |
Nguyễn Huệ |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
E 174 - F5 |
6 |
4 |
1970 |
1 |
6 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
54 |
Vũ Văn Sợi |
1935 |
Thanh Hóa |
Vĩnh Lộc |
Vĩnh Ninh |
Hạ Sỹ |
|
C9, D8, E 174-F5 |
1 |
3 |
1970 |
31 |
8 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
55 |
Vũ Văn Quý |
|
Hà Bắc |
THTS |
|
|
|
|
10 |
9 |
1966 |
15 |
7 |
C |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
56 |
Vũ Văn Quang(Uang) |
|
Thái Bình |
Phụ Dực |
An Khê |
NULL |
NULL |
NULL |
|
7 |
1967 |
27 |
1 |
D2 |
D |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
57 |
Vũ Văn Quảng |
1946 |
Nam Hà |
Giao Thủy |
Bạch Long |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
E223 |
30 |
8 |
1967 |
12 |
5 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
58 |
Vũ Văn Quang |
1949 |
Nam Hà |
Thanh Liêm |
Liên Trực |
Trung sỹ |
Trung sỹ |
C10-S7 |
26 |
10 |
1968 |
31 |
5 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
59 |
Vũ Văn Quang |
1947 |
Vĩnh Phú |
Yên Lãng |
Chu Phan |
Hạ Sỹ |
Hạ Sỹ |
E734 |
30 |
12 |
1967 |
9 |
6 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
60 |
Vũ Văn Phương |
1949 |
Thái Bình |
Đông Quan |
Đông Xuân |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
C9 |
7 |
12 |
1967 |
20 |
4 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
61 |
Vũ Văn Phúc |
1960 |
Sông Bé |
Bình Long |
|
|
Tiểu đội phó |
|
2 |
9 |
1972 |
7 |
6 |
3 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
62 |
Vũ Văn Phú |
1940 |
Bình Dương |
Bến Cát |
An Điền |
Trung úy |
Đại đội phó |
Trung đoàn 2- Công trường 9 |
16 |
12 |
1976 |
8 |
5 |
2 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
63 |
Vũ Văn Phú |
1942 |
Nam Hà |
Duy Tiên |
Tiên Yên |
Chuẩn úy |
Chuẩn úy |
K111-M5 |
27 |
6 |
1970 |
9 |
5 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
64 |
Vũ Văn Nhương |
1944 |
Quảng Ninh |
|
|
Hạ sĩ |
|
|
4 |
4 |
1975 |
1 |
2 |
1 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
65 |
Vũ Văn Ngoạn |
|
|
Yên Mô |
Khánh Thượng |
|
Tiểu đội phó |
|
20 |
5 |
1972 |
9 |
3 |
2 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
66 |
Vũ Văn Ngàn ( Nhàn) |
1956 |
Hải Hưng |
Thanh Miện |
|
|
|
|
16 |
03 |
1979 |
17 |
3B |
3B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
67 |
Vũ Văn Mừng |
1947 |
Thái Bình |
Đông Quang |
Đông Xuân |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
K11-E814 |
11 |
12 |
1973 |
16 |
4 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
68 |
Vũ Văn Mùa |
1957 |
Hà Nam Ninh |
Nghĩa Hưng |
Nghĩa Đồng |
B1 |
CS |
F753 |
04 |
12 |
1978 |
23 |
1B |
1A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
69 |
Vũ Văn Minh |
1966 |
Sông Bé |
Đồng Phú |
Phước Vĩnh |
Hạ sỹ |
Hạ sỹ |
E696-F5 |
29 |
11 |
1986 |
17 |
8 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
70 |
Vũ Văn Mầm |
|
|
|
|
|
|
|
20 |
3 |
1975 |
1 |
2 |
2 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
Ai biết thông tin về các liệt sĩ và gia đình các liệt sĩ xin báo cho Tạp chí điện tử Tri Ân, số 36 Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội.
TCTA