Vừa qua, Tạp chí điện tử Tri Ân nhận được danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước do ông Vũ Đình Luật (địa chỉ email: vuluatccb@gmail.com) cung cấp. Tạp chí điện tử Tri Ân thông tin để thân nhân các liệt sĩ biết và tham khảo trong quá trình tìm liệt sĩ. Lưu ý một số liệt sĩ còn thiếu thông tin đề nghị ai biết thì bổ sung thêm.
.jpg)
Danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước (Bài 5)
STT |
Họ và tên |
Năm Sinh |
Quê Quán |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Đơn vị |
Năm hy sinh |
Thông tin mộ |
|
|
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Ngày |
Tháng |
Năm |
Số mộ |
Hàng mộ |
Lô mộ |
Khu mộ |
Khác(ghi cụ thể) |
Nghĩa trang |
Nghĩa trang tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151 |
Vũ Phong Quang |
1954 |
Nam Hà |
Nam Ninh |
Trực Đạo |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
NULL |
26 |
12 |
1974 |
2 |
6 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
152 |
Vũ Như Hoán |
|
|
|
|
|
|
Sư Đoàn 7 |
27 |
11 |
1968 |
19 |
4B |
4B |
Tập thể 1 |
Tập thể |
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
153 |
Vũ Ngọc Thu |
1958 |
Hà Nam Ninh |
Ý Yên |
|
|
|
|
28 |
12 |
1978 |
20 |
2A |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
154 |
Vũ Ngọc Thẩm |
1942 |
Hà Nam |
Bình Lục |
|
Thiếu úy |
Trung đội trưởng |
K 11 |
24 |
1 |
1974 |
20 |
11 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
155 |
Vũ Ngọc Thắng |
1943 |
Thái Bình |
Thái Ninh |
Thái Hưng |
Trung sỹ |
Trung sỹ |
DT!7- E84 |
|
|
|
3 |
5 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
156 |
Vũ Ngọc Thành |
1962 |
Nghệ Tĩnh |
Quỳnh Lưu |
Quỳnh Văn |
Thượng sĩ |
|
|
26 |
04 |
1986 |
27 |
3B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
157 |
Vũ Ngọc Tiến |
1953 |
Quảng Ninh |
Đông Triều |
Vĩnh Khê |
|
Tiểu đội trưởng |
|
4 |
4 |
1975 |
2 |
1 |
5 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
158 |
Vũ Ngọc Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
04 |
1975 |
07 |
5A |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
159 |
Vũ Ngọc Quang |
|
Thái Bình |
Vũ Thư |
Vũ Đài |
Binh nhất |
Binh nhất |
D17 - E814 |
23 |
4 |
1975 |
29 |
7 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
160 |
Vũ Ngọc Phận |
1950 |
Thanh Hoá |
Hà Trung |
Hà Hải |
|
AP |
|
07 |
04 |
1972 |
20 |
3B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
161 |
Vũ Ngọc Nha |
|
Hải Hưng |
Hạnh Phú |
Phú Hải |
|
Tiểu đội trưởng |
|
13 |
12 |
1970 |
5 |
2 |
5 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
162 |
Vũ Ngọc Lai |
1947 |
Thái Bình |
Vũ Tiên |
Vũ Hội |
Binh nhất |
Binh nhất |
C314- E70 |
27 |
7 |
1968 |
2 |
6 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
163 |
Vũ Ngọc Hùng |
|
Thanh Hóa |
Hà Trung |
Hà Thành |
|
Cán bộ |
D701 - QK1 |
23 |
4 |
1975 |
21 |
2 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
164 |
Vũ Ngọc Hợi |
1950 |
Thanh Hóa |
Hậu Lộc |
Tiến Lộc |
Trung sỹ |
Tiểu đội trưởng |
E 174 - F5 |
20 |
10 |
1969 |
50 |
8 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
165 |
Vũ Ngọc Hoài |
1952 |
Hải Dương |
Cẩm Giàng |
Can Hương |
Đặc công |
Tiểu đội trưởng |
Quảng trị |
10 |
2 |
1971 |
7 |
13 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
166 |
Vũ Ngọc Đinh |
1948 |
Nam Định |
|
|
Trung sỹ |
tiểu đội trưởng |
Đoàn 180 bộ Công An |
14 |
3 |
1971 |
10 |
1 |
1 |
A1 |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
167 |
Vũ Ngọc Điều |
1948 |
Thái Bình |
Tiền Hải |
Tây Sơn |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
K59 |
19 |
5 |
1975 |
3 |
6 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
168 |
Vũ Ngọc Duệ |
|
Hà Nam Ninh |
Giao Thủy |
Giao Long |
Hạ sĩ |
|
|
12 |
5 |
1972 |
7 |
1 |
2 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
169 |
Vũ Ngọc Doanh |
1946 |
Ninh Bình |
Gia Khánh |
Ninh Phong |
Trung sỹ |
Trung sỹ |
D44-M9 |
30 |
8 |
1969 |
23 |
6 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
170 |
Vũ Ngọc Chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
3 |
2 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
171 |
Vũ Ng. Điều |
1946 |
Thái Bình |
Tiền Hải |
|
|
|
|
10 |
05 |
1975 |
06 |
6B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
172 |
Vũ Minh Triều |
|
Long An |
Bến Thủ |
Mỹ An Phú |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
A5-S21 |
1 |
2 |
1969 |
6 |
3 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
173 |
Vũ Minh Tú |
1951 |
Nam Hà |
Nam Ninh |
Trực Mý |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
E 174 - F5 |
1 |
5 |
1970 |
14 |
9 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
174 |
Vũ Minh Luân |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
12 |
1972 |
4 |
2 |
1 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
175 |
Vũ Minh Huyền |
1957 |
Hải Hưng |
Kim Thành |
Lệ Vinh |
|
Tiểu đội trưởng |
|
13 |
12 |
1970 |
2 |
6 |
6 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
176 |
Vũ Minh Hùng |
1955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
11 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
177 |
Vũ Minh Giáp |
1942 |
Hải Hưng |
Kinh Môn |
Lê Minh |
Hạ sỹ |
Hạ sỹ |
K3- LT3 |
11 |
2 |
1969 |
30 |
6 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
178 |
Vũ Minh Đức |
1952 |
Sơn La |
Làn Ngọc |
Hưng Nai |
H3 |
TS |
|
05 |
08 |
1978 |
31 |
2A |
4A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
179 |
Vũ Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
Sư Đoàn 7 |
28 |
11 |
1968 |
3 |
4B |
4B |
Tập thể 1 |
Tập thể |
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
180 |
Vũ Minh Anh |
|
|
Nam Thành |
Thanh Quan |
Trung sĩ |
Tiểu đội trưởng |
|
12 |
2 |
1985 |
1 |
1 |
6 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
181 |
Vũ Mạnh Sáu |
1954 |
Hải Hưng |
Gia Lộc |
|
|
|
|
06 |
04 |
1978 |
01 |
1A |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
182 |
Vũ Mạnh Hà |
1955 |
Hải Hưng |
Thanh Miện |
|
|
|
|
01 |
05 |
1978 |
06 |
1A |
4A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
183 |
Vũ Mai Huân |
|
|
|
|
Binh nhất |
|
|
27 |
3 |
1975 |
2 |
5 |
3 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
184 |
Vũ Khắc Thạch |
|
Hà Bắc |
Thuận Thành |
|
|
Chiến sỹ |
|
6 |
11 |
1966 |
15 |
5 |
C |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
185 |
Vũ Khắc Nhượng |
1957 |
Hà Nam Ninh |
K. Thanh |
N. Tan |
|
|
|
04 |
02 |
1981 |
26 |
3B |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
186 |
Vũ Khắc Đoan |
1957 |
Hải Hưng |
Từ Long |
|
|
|
|
13 |
10 |
1970 |
3 |
2 |
4 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
187 |
Vũ Khắc Điệp |
|
|
|
Đan Phượng- Hà Tây |
|
|
|
|
|
|
21 |
5 |
1 |
D |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
188 |
Vũ Kim Tình |
1953 |
Thái Bình |
Kiến Xương |
Tán Thuận |
|
Chiến sĩ |
|
12 |
05 |
1972 |
15 |
2A |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
189 |
Vũ Hữu Thi |
|
Thanh Hóa |
133 Vườn Hoa |
|
|
Cán bộ |
D701 - QK1 |
23 |
4 |
1975 |
20 |
2 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
190 |
Vũ Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
09 |
1973 |
08 |
1A |
1B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
191 |
Vũ Hữu Mạnh |
1954 |
Hải Phòng |
ĐS |
B.L |
|
Tiểu đội phó |
|
1 |
4 |
1975 |
30 |
2 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
192 |
Vũ Hữu Linh |
1962 |
Thanh Hóa |
Đông Sơn |
Đông Hoàng |
Trung úy |
Đại đội phó |
c9, d9, e201, f302, mt479 |
10 |
2 |
1985 |
2 |
6 |
2 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
193 |
Vũ Hữu Đạm |
|
Hà Nam |
Nam Trực |
Nam An |
|
|
Trung đoàn 3- Sư đoàn 9 |
03 |
08 |
1966 |
03 |
6A |
6A |
Tập thể 3 |
Tập thể |
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
194 |
Vũ Hữu Bảy |
1958 |
Quảng Ninh |
Yên Hưng |
Yên Hải |
Hạ sĩ |
Tiểu đội Trưởng |
E752 |
11 |
10 |
1978 |
28 |
1A |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
195 |
Vũ Hùng |
1959 |
Hà Sơn Bình |
Thạch Thất |
|
|
|
|
28 |
12 |
1978 |
11 |
6A |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
196 |
Vũ Hồng Sữa |
1955 |
Sông Bé |
Bến Cát |
Thanh Tuyền |
|
|
|
23 |
12 |
1977 |
18 |
6B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
197 |
Vũ Hồng Sơn |
1942 |
Hải Hưng |
Cẩm Giang |
Cẩm Phú |
Thượng sĩ |
Thượng sĩ |
K111 - M5 |
10 |
7 |
1970 |
23 |
3 |
D1 |
D |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
198 |
Vũ Hồng Quảng |
1952 |
Quảng Ninh |
Hưng Yên |
Minh Thành |
|
|
|
27 |
3 |
1975 |
9 |
5 |
2 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
199 |
Vũ Hồng Quang |
1958 |
Hà Nam Ninh |
Nghĩa Hưng |
Nghĩa Phong |
B1 |
CS |
E753 |
02 |
10 |
1978 |
10 |
1B |
4A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
200 |
Vũ Hồng Phong |
1964 |
Sông Bé |
Bình Long |
An Lộc |
Hạ sỹ |
Chiến sỹ |
D25-Sư 7-QĐ4 |
9 |
5 |
1987 |
4 |
1 |
1 |
D |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
Ai biết thông tin về các liệt sĩ và gia đình các liệt sĩ xin báo cho Tạp chí điện tử Tri Ân, số 36 Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội.
TCTA