Vừa qua, Tạp chí điện tử Tri Ân nhận được danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước do ông Vũ Đình Luật (địa chỉ email: vuluatccb@gmail.com) cung cấp. Tạp chí điện tử Tri Ân thông tin để thân nhân các liệt sĩ biết và tham khảo trong quá trình tìm liệt sĩ. Lưu ý một số liệt sĩ còn thiếu thông tin đề nghị ai biết thì bổ sung thêm.
.jpg)
Danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước (Bài 6)
STT |
Họ và tên |
Năm Sinh |
Quê Quán |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Đơn vị |
Năm hy sinh |
Thông tin mộ |
|
|
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Ngày |
Tháng |
Năm |
Số mộ |
Hàng mộ |
Lô mộ |
Khu mộ |
Khác(ghi cụ thể) |
Nghĩa trang |
Nghĩa trang tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
201 |
Vũ H. Giang |
|
Hải Hưng |
Chí Linh |
|
|
Chiến sỹ |
|
25 |
12 |
1966 |
10 |
4 |
C |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
202 |
Vũ Đức Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
3 |
1971 |
8 |
2 |
3 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
203 |
Vũ Đức Tự |
1956 |
Hà Nam Ninh |
Nghĩa Hưng |
|
Thượng sĩ |
DT |
|
15 |
06 |
1986 |
07 |
6B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
204 |
Vũ Đức Lộc |
1958 |
Sông Bé |
Lộc Ninh |
Lộc Thắng |
|
|
|
14 |
06 |
1978 |
11 |
5A |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
205 |
Vũ Đức Huynh |
|
Thái Bình |
Kiến Xương |
|
|
|
|
|
|
|
02 |
6B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
206 |
Vũ Đức Hùng |
1948 |
Thái Bình |
Tiền Hải |
Đồng Quý |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
E 2 - F5 |
20 |
2 |
1970 |
27 |
5 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
207 |
Vũ Đức Huấn |
1955 |
|
Vĩnh Bảo |
Tam Cường |
|
|
|
01 |
08 |
1978 |
16 |
1A |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
208 |
Vũ Đức Chuyên |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
12 |
1974 |
13 |
5A |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
209 |
Vũ Đức Bằng |
1950 |
Lạng Sơn |
Đồng Đăng |
|
Thượng sĩ |
|
|
21 |
8 |
1973 |
7 |
4 |
5 |
vô danh |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
210 |
Vũ Đình Xim |
1930 |
Thái Bình |
Quỳnh Côi |
Quỳnh Bảo |
|
|
|
11 |
2 |
1974 |
17 |
10 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
211 |
Vũ Đình Thịnh |
1951 |
Hà Tây |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
E 174 - F5 |
31 |
7 |
1970 |
11 |
7 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
212 |
Vũ Đình Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
12 |
1973 |
7 |
1 |
5 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
213 |
Vũ Đình Thám |
1940 |
Hà Tây |
Mỹ Đức |
An Tuyến |
Thiếu úy |
Đại đội trưởng |
E 174 - F5 |
9 |
7 |
1970 |
20 |
8 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
214 |
Vũ Đình Tú |
1958 |
Nam Định |
Ý Yên |
Yên Tiến |
|
|
|
17 |
10 |
1978 |
13 |
1B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
215 |
Vũ Đình Ninh |
1951 |
Nam Hà |
Hải Hậu |
Hải Giang |
binh nhất |
Chiến sĩ |
c15,d6,e165,f7,h2 |
30 |
5 |
1972 |
22 |
4 |
1 |
D |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
216 |
Vũ Đình Mậu |
1948 |
|
|
|
Thượng sỹ |
Trung đội trưởng |
C10 - D 168 |
15 |
9 |
1971 |
17 |
10 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
217 |
Vũ Đình Mạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
2B |
3B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
218 |
Vũ Đình Mạnh |
1948 |
Hải Hưng |
Kim Động |
Phú Cường |
Trung sỹ |
Tiểu đội phó |
E 174 - F5 |
29 |
3 |
1970 |
5 |
6 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
219 |
Vũ Đình Mạnh |
1948 |
Hà Bắc |
Yên Phong |
Đông Thọ |
Trung sĩ |
Trung sĩ |
A8 - E70 |
17 |
3 |
1969 |
7 |
1 |
D1 |
D |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
220 |
Vũ Đình Long |
1950 |
Hà Nam Ninh |
Trực Thuận |
|
|
|
|
8 |
5 |
1972 |
9 |
6 |
3 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
221 |
Vũ Đình Liên |
1940 |
Vĩnh Phú |
Vĩnh Tường |
Ngũ Kiên |
|
Tiểu đội trưởng |
|
11 |
12 |
1970 |
1 |
6 |
5 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
222 |
Vũ Đình Khắc |
1957 |
Hà Nam Ninh |
Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
22 |
12 |
1978 |
12 |
2B |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
223 |
Vũ Đình Chiến |
1947 |
|
|
|
Chuẩn úy |
Trung đội trưởng |
E 174 - F5 |
12 |
3 |
1970 |
14 |
3 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
224 |
Vũ Đình Châu |
1944 |
Nam Hà |
Xuân Trường |
Xuân Trung |
Trung sỹ |
Trung sỹ |
C103 |
20 |
3 |
1967 |
18 |
4 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
225 |
Vũ Duy Nhiên |
|
Thái Bình |
Quỵnh Phụ |
Quỳnh Hồng |
Thượng sỹ |
trung đội phó |
C54,D840,QK6 |
28 |
2 |
1965 |
27 |
13 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
226 |
Vũ Duy Lực |
1947 |
Hải Hưng |
Thanh Miện |
Hồng Quang |
Binh nhất |
Binh nhất |
V235- E70 |
2 |
12 |
1968 |
27 |
2 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
227 |
Vũ Duy Kiến |
1951 |
Hải Hưng |
Trường Chinh |
T. Lư |
Hạ sỹ |
Tiểu đội phó |
E 5 - F5 |
13 |
9 |
1969 |
13 |
5 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
228 |
Vũ Duy Bính |
1952 |
Nam Hà |
Nam Trực |
Nam Đồng |
trung sĩ |
tiểu đội trưởng |
c10-d2-e141-f7 |
7 |
5 |
1972 |
3 |
1 |
2 |
D |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
229 |
Vũ Danh Cư |
|
|
|
|
Trung sĩ |
Tiểu đội trưởng |
|
22 |
3 |
1975 |
7 |
2 |
5 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
230 |
Vũ Công Minh |
|
Ninh Bình |
Gia Khánh |
|
|
|
|
|
3 |
1972 |
6 |
4 |
1 |
D |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
231 |
Vũ Công Hòa |
1946 |
Hà Tây |
An Sơn |
NULL |
NULL |
NULL |
NULL |
26 |
12 |
1974 |
21 |
1 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
232 |
Vũ Công Hoà |
1948 |
Hà Tây |
Đan Phượng |
An Sơn |
Binh nhất |
Binh nhất |
NULL |
26 |
12 |
1974 |
6 |
4 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
233 |
Vũ Bá Kế |
1957 |
Hà Nội |
Gia Lâm |
|
|
|
|
07 |
10 |
1978 |
20 |
1A |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
234 |
Vũ Bá Dân |
1949 |
Thái Bình |
Đông Quang |
Đông Xá |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
DT12-E814 |
17 |
11 |
1971 |
13 |
4 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
235 |
Vũ Bá Chước |
1944 |
NULL |
NULL |
NULL |
NULL |
NULL |
NULL |
18 |
1 |
1966 |
29 |
7 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
236 |
Vòng Lân Lầm |
1946 |
Quảng Ninh |
Đầm Ba |
Lu Bn |
Hạ sỹ |
Tiểu đội phó |
|
|
10 |
1969 |
46 |
3 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
237 |
Võ Xuân Mến |
1945 |
Gia Định |
Củ Chi |
|
Chuẩn úy |
Trung đội trưởng |
K 25 |
11 |
10 |
1970 |
23 |
10 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
238 |
Võ Văn Vượng |
1959 |
Nghệ Tĩnh |
Can Lộc |
|
|
|
|
01 |
08 |
1978 |
07 |
2B |
4B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
239 |
Võ Văn Việt |
1960 |
Nghệ Tĩnh |
Hưng Nguyên |
|
|
|
|
28 |
08 |
1972 |
26 |
6B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
240 |
Võ Văn Trúc |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
12 |
1974 |
24 |
6B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
241 |
Võ Văn Thư |
1954 |
Nghệ Tĩnh |
Đức Thọ |
Đức Lai |
Trung sĩ |
|
|
19 |
2 |
1972 |
5 |
1 |
3 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
242 |
Võ Văn Thiết |
1960 |
Thanh Hóa |
Quang Hóa |
|
|
|
|
09 |
12 |
1978 |
18 |
5B |
2A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
243 |
Võ Văn Thân |
1946 |
Gia Định |
Củ Chi |
Trung Lập |
Trung sĩ |
Trung sĩ |
B11 - E84 |
29 |
12 |
1970 |
32 |
8 |
E1 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
244 |
Võ Văn Thạch |
1953 |
Nam Hà |
Nghĩa Hưng |
|
|
|
|
27 |
02 |
1986 |
28 |
2B |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
245 |
Võ Văn Tiếp |
|
Trà Vinh |
Cầu Ngang |
Vĩnh Kim |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
C51-E81 |
5 |
6 |
1966 |
11 |
6 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
246 |
Võ Văn Tân |
1956 |
Sông Bé |
Thuận An |
|
|
|
|
24 |
02 |
1979 |
21 |
3B |
1A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
247 |
Võ Văn Quyền |
1960 |
Hải Hưng |
Thanh Miện |
N. Quyền |
|
|
|
10 |
02 |
1980 |
16 |
2B |
4B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
248 |
Võ Văn Quya |
|
Sông Bé |
Lộc Ninh |
|
|
|
|
28 |
08 |
1980 |
05 |
1B |
3A |
A |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
249 |
Võ Văn Quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
1A |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
250 |
Võ Văn Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
02 |
1974 |
17 |
3A |
1B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
Ai biết thông tin về các liệt sĩ và gia đình các liệt sĩ xin báo cho Tạp chí điện tử Tri Ân, số 36 Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội.
TCTA