Vừa qua, Tạp chí điện tử Tri Ân nhận được danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước do ông Vũ Đình Luật (địa chỉ email: vuluatccb@gmail.com) cung cấp. Tạp chí điện tử Tri Ân thông tin để thân nhân các liệt sĩ biết và tham khảo trong quá trình tìm liệt sĩ. Lưu ý một số liệt sĩ còn thiếu thông tin đề nghị ai biết thì bổ sung thêm.

Danh sách những liệt sĩ đang an táng tại Nghĩa trang liệt sĩ Phước Long, tỉnh Bình Phước (Bài 1)
STT |
Họ và tên |
Năm Sinh |
Quê Quán |
Cấp bậc |
Chức vụ |
Đơn vị |
Năm hy sinh |
Thông tin mộ |
|
|
|
|
Tỉnh |
Huyện |
Xã |
Ngày |
Tháng |
Năm |
Số mộ |
Hàng mộ |
Lô mộ |
Khu mộ |
Khác
(ghi cụ thể)
|
Nghĩa trang |
Nghĩa trang tỉnh |
|
|
1 |
Xuân |
1951 |
Thanh Hóa |
|
|
Đội viên |
|
Biệt động |
8 |
3 |
1968 |
49 |
6 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
2 |
Xu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
12 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
3 |
Xen |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
5B |
2B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
4 |
Xầu Xây Dẫn |
1946 |
Quảng Ninh |
Cẩm Phả |
Hà Nông |
Trung sỹ |
|
|
12 |
5 |
1970 |
45 |
3 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
5 |
Vỹ Y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1968 |
14 |
12 |
C |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
6 |
Vy Ngọc Thanh |
|
Thanh Hóa |
Nông Cống |
|
Trung sĩ |
Lái xe |
|
7 |
1 |
1986 |
4 |
6 |
3 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
7 |
Vy Hồng Xương |
|
Vĩnh Phú |
Sông Thao |
Phú Lộc |
Đại úy |
Đại đội trưởng |
|
13 |
2 |
1985 |
4 |
6 |
2 |
C |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
8 |
Vương Văn Quyền |
1947 |
Bình Dương |
Bến Cát |
Mỹ Phước |
Binh nhất |
Binh nhất |
K40-S27 |
26 |
2 |
1968 |
14 |
1 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
9 |
Vương Văn Điền |
1947 |
Vĩnh Phú |
Kim Anh |
Cao Minh |
Trung sỹ |
Trung sỹ |
V235-E70 |
1 |
2 |
1969 |
29 |
6 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
10 |
Vương Văn Dũng |
1952 |
Vĩnh Phú |
Lâm Thao |
Hợp Hải |
|
|
|
20 |
4 |
1972 |
4 |
4 |
4 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
11 |
Vương Đức Thiện |
1948 |
Hà Bắc |
Thuận Thanh |
Đồng Thanh |
H2 |
|
|
14 |
12 |
1974 |
7 |
2 |
|
D |
|
NTLS Bù Đăng |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
12 |
Vương Chiêu Sinh |
1947 |
Thanh Hóa |
Vĩnh Lộc |
Cẩm Ninh |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
A8 |
8 |
11 |
1969 |
12 |
3 |
A1 |
A |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
13 |
Vương Công Khanh |
1930 |
Hà Tây |
Thạch Thất |
Đồng Lạc |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
E2266 |
22 |
7 |
1971 |
12 |
2 |
D1 |
D |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
14 |
Vũ Xuân Tình |
1954 |
Thanh Hóa |
Hoằng Hóa |
Hoằng C |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
D 2 |
3 |
11 |
1973 |
35 |
11 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
15 |
Vũ Xuân Sang |
1949 |
Yên Bái |
Văn Yên |
Hoàng Thắng |
Hạ sỹ |
Tiểu đội trưởng |
E174 - F5 |
6 |
4 |
1970 |
10 |
3 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
16 |
Vũ Xuân Hùng |
1948 |
Hải Phòng |
Thuỷ Nguyên |
Đông Sơn |
Hạ sĩ |
Hạ sĩ |
C3 - E814 |
9 |
6 |
1967 |
18 |
2 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
17 |
Vũ Xuân Hải |
1936 |
Hải Hưng |
Bình Giang |
Tân Hồng |
Thượng sỹ |
Thượng sỹ |
V532 - E70 |
2 |
5 |
1968 |
25 |
2 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
18 |
Vũ Xuân Đàm |
1956 |
Hà Tây |
Phúc Thọ |
Sen Chiếu |
Binh Nhất |
Binh Nhất |
D5 - E235 |
30 |
5 |
1975 |
34 |
1 |
D1 |
D |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
19 |
Vũ Xuân Chương |
1943 |
Thái Bình |
Đông Quan |
Đông Xuân |
Chuẩn úy |
Trung đội trưởng |
E5 - F5 |
27 |
8 |
1969 |
1 |
3 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
20 |
Vũ Xuân An |
1943 |
Quảng Ninh |
Yên Hưng |
Yên Hảo |
Thượng sy |
Trung đội phó |
E 174 - F5 |
23 |
2 |
1970 |
2 |
5 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
21 |
Vũ Viết Toàn |
|
|
|
|
|
Đại đội phó |
|
|
|
|
7 |
1 |
3 |
A |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
22 |
Vũ Viết Tiến |
1947 |
Hải Hưng |
Bình Giang |
Tân Việt |
Binh nhất |
Binh nhất |
V235-E70 |
9 |
11 |
1968 |
23 |
4 |
E2 |
E |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
23 |
Vũ Viết Nhưng |
1954 |
Nam Hà |
Ý Yên |
Yên Phương |
Hạ sỹ |
Chiến sỹ |
|
5 |
1 |
1975 |
14 |
12 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
24 |
Vũ Viết Hùng |
|
Hải Phòng |
|
|
|
|
|
8 |
12 |
1966 |
5 |
7 |
C |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
25 |
Vũ Viết Chuyên |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
10 |
1972 |
01 |
1A |
3B |
B |
|
NTLS Lộc Ninh |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
26 |
Vũ Văn Vượng |
1958 |
Hà Tây |
Thanh Oai |
T. Nai |
Binh nhất |
Chiến sỹ |
E 141 - F 7 |
3 |
1 |
1975 |
15 |
15 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
27 |
Vũ Văn Viết |
1948 |
Hải Hưng |
Thanh Miện |
Hồng Quang |
Binh nhất |
Binh nhất |
V5 - E70 |
21 |
7 |
1969 |
11 |
1 |
B1 |
B |
|
NTLS Tinh Bình Phước |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
28 |
Vũ Văn Ưng |
1942 |
Tứ Xuyên |
Tứ Kỳ |
Hải Dương |
B1 |
CS |
c18/e141/f7 |
11 |
7 |
1967 |
17 |
|
|
Tập Thể |
tập thể 117 ls |
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
29 |
Vũ Văn Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
4 |
1974 |
8 |
1 |
1 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
30 |
Vũ Văn Trọng |
1949 |
Vĩnh Phú |
Cẩm Khê |
Phương Xa |
Hạ sỹ |
Tiểu đội phó |
E 174 - F5 |
17 |
3 |
1970 |
1 |
3 |
B |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
31 |
Vũ Văn Thường |
1950 |
|
Thủy Nguyên |
Minh Đức |
Hạ sĩ |
|
|
20 |
4 |
1974 |
5 |
4 |
4 |
B |
|
NTLS Bình Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
32 |
Vũ Văn Thứ |
1946 |
Hải Hưng |
Tứ Kỳ |
Minh Đức |
Thượng sỹ |
Trung đội phó |
E174 - F5 |
24 |
1 |
1970 |
3 |
4 |
A |
|
|
NTLS Phước Long |
Tỉnh Bình Phước |
|
|
Ai biết thông tin về các liệt sĩ và gia đình các liệt sĩ xin báo cho Tạp chí điện tử Tri Ân, số 36 Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội.
TCTA